Bảng kí hiệu ngữ âm IPA Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPA từ tiếng Anh International Phonetic Al...
Bảng kí hiệu ngữ âm IPA
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPA từ tiếng Anh International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt. Nó được phát triển bởi Hội Ngữ âm Quốc tế (ban đầu là Hội Giáo viên Ngữ âm – Dhi Fonètik Tîcerz' Asóciécon) với mục đích trở thành tiêu chuẩn phiên âm cho mọi thứ tiếng trên thế giới.
Chi tiết về bảng IPA:

Phiên âm là một trong những phần khó nhất củangôn ngữ Tiếng Anh. Nó rất đa dạng và phong phú ở những hình thức khác nhau. Để đọc được những ký hiệu phiên âm trong Tiếng Anh, bạn cần nghiên cứu một cách kỹ càng những biểu tượng phiên âm sau. Chúng sẽ giúp cho bạn đọc được bất cứ từ nào bạn gặp trong một cuốn từ điển.
* Vowels: nguyên âm
Trong Tiếng Anh có 12 nguyên âm đơn.
Mỗi ký hiệu nguyên ân trong Tiếng Anh, chúng tôi sẽ đưa ra một ký hiệu nguyên âm Tiếng Việtđể cho các bạn dễ dàng luyện đọc.
* Dipthongs: nguyên âm đôi
Hai nguyên âm đơn hợp lại tạo thành một nguyên âm đôi.
Trong Tiếng Anh, có 8 nguyên âm đôi.
Riêng âm /ju:/ vừa là nguyên âm vừa là phụ âm (Bán nguyên âm bán phụ âm.)
– Bán nguyên âm /ju:/
Ví dụ:
tube /tju:b/
new /nju:/
– Bán phụ âm /ju:/
Ví dụ:
university /ju:nl’vEsltl/
European /ju:ErE’pi:En/
Chú ý: Thông thường trong một từ có bao nhiêu nguyên âm thì có bấy nhiêu vần.
* Consonants: phụ âm
Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPA từ tiếng Anh International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt. Nó được phát triển bởi Hội Ngữ âm Quốc tế (ban đầu là Hội Giáo viên Ngữ âm – Dhi Fonètik Tîcerz' Asóciécon) với mục đích trở thành tiêu chuẩn phiên âm cho mọi thứ tiếng trên thế giới.
Chi tiết về bảng IPA:
Phonetic Symbols – Ký hiệu phiên âm tiếng Anh và bảng Alphabet
Phiên âm là một trong những phần khó nhất củangôn ngữ Tiếng Anh. Nó rất đa dạng và phong phú ở những hình thức khác nhau. Để đọc được những ký hiệu phiên âm trong Tiếng Anh, bạn cần nghiên cứu một cách kỹ càng những biểu tượng phiên âm sau. Chúng sẽ giúp cho bạn đọc được bất cứ từ nào bạn gặp trong một cuốn từ điển.
* Vowels: nguyên âm
Trong Tiếng Anh có 12 nguyên âm đơn.
Mỗi ký hiệu nguyên ân trong Tiếng Anh, chúng tôi sẽ đưa ra một ký hiệu nguyên âm Tiếng Việtđể cho các bạn dễ dàng luyện đọc.
Phiên Âm Quốc tế | Tương đương Tiếng Việt | Vì dụ |
---|---|---|
i: | i: (được đọc kéo dài) | see, meet, meal six, sit, hit |
I | i | six, sit, hit |
e | e | ten, led, bet |
B | e (được đọc kéo dài) | hat, man, cat |
K: | a: (được đọc kéo dài) | arm, farm, car |
O | o | got, hot, not |
J: | o: (được đọc kéo dài) | saw, nor, o |
F | u | put, good, could |
u: | u: (được đọc kéo dài) | too, two, pool |
L | â | cup, run, come |
Z: | ơ (được đọc kéo dài) | learn, first, fur |
E | ơ | ago, porter, w |
* Dipthongs: nguyên âm đôi
Hai nguyên âm đơn hợp lại tạo thành một nguyên âm đôi.
Trong Tiếng Anh, có 8 nguyên âm đôi.
Phiên Âm Quốc tế | Tương đương Tiếng Việt | Vì dụ |
---|---|---|
el | ây | page, cage, came |
EF | âu | nose, bone, home |
al | ai | five, nice, kind |
aF | au | cow, now, out |
JI | oi | boy, toy, join |
IE | iơ | hear, near, fear |
eE | eơ | hair, where, fair |
ju: | iu | tube, suit, new |
Riêng âm /ju:/ vừa là nguyên âm vừa là phụ âm (Bán nguyên âm bán phụ âm.)
– Bán nguyên âm /ju:/
Ví dụ:
tube /tju:b/
new /nju:/
– Bán phụ âm /ju:/
Ví dụ:
university /ju:nl’vEsltl/
European /ju:ErE’pi:En/
Chú ý: Thông thường trong một từ có bao nhiêu nguyên âm thì có bấy nhiêu vần.
* Consonants: phụ âm
Phiên âm Quốc tế | Tương đương Tiếng Việt | Vì dụ |
---|---|---|
p | p | pen, put, pub |
b | b | bad, boat, book |
t | th | tea, table, teach |
d | d | do, deep, dig |
k | kh | cat, coat, cup |
g | g | get, go, give |
tG | ch | chair, teach, watch |
dC | jack, June, judge | |
f | ph | fall, fat, four |
v | v | very, voice |
H | th | thin, thought, month |
D | this, that, then | |
s | x | so, seven, sew |
G | s | she, ship, shoot |
z | zoo, zip, pens | |
C | vision, pleasure | |
h | h | house, hope |
m | m | man, make, meet |
n | n | no, name, none |
A | ng | sing, sink, drink |
l | l | leg, lip, look |
r | r | red, room, foor |
j | d | yes, young, you |
w | wet, way, why |
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
a | el |
b | bl |
c | sl |
d | dl |
e | i: |
f | ef |
g | dCi: |
h | eltG |
i | al |
j | dCel |
k | kel |
l | el |
m | em |
n | en |
o | EF |
p | pi: |
q | kju: |
r | a: |
s | es |
t | ti: |
u | ju: |
v | vi: |
w | ‘dblju: |
x | eks |
y | wal |
z | zed, zi: |